Hán tự: 右
Đọc nhanh: 右 (hữu). Ý nghĩa là: bên phải; phía phải; bên tay phải, cao; bên trên; phía trên (địa vị được coi trọng), phía tây. Ví dụ : - 我右边是棵大树。 Bên phải tôi là một cái cây lớn.. - 超市在路口右边。 Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.. - 他在公司居右位。 Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
Ý nghĩa của 右 khi là Danh từ
✪ bên phải; phía phải; bên tay phải
面向南时靠西的一侧(跟“左”相区别)
- 我 右边 是 棵 大树
- Bên phải tôi là một cái cây lớn.
- 超市 在 路口 右边
- Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.
✪ cao; bên trên; phía trên (địa vị được coi trọng)
较高的位置或等级(古人常以右为尊)
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 他 在 团队 里 地位 右
- Anh ấy có địa vị cao trong đội.
✪ phía tây
古代特指西的方位(以面向南为准)
- 夕阳 在 右 渐渐 落
- Mặt trời dần lặn về phía tây.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
✪ họ Hữu
姓
- 我 的 朋友 姓右
- Bạn của tôi họ Hữu.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
Ý nghĩa của 右 khi là Tính từ
✪ bảo thủ; phản động (về tư tưởng và chính trị)
保守的;反动的
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 这种 看法 太右 了
- Cách nhìn nhận này quá bảo thủ.
Ý nghĩa của 右 khi là Động từ
✪ tôn trọng; tôn kính; phong thánh; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý
崇尚
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 她 右 自然 之美态
- Cô ấy tôn sùng vẻ đẹp tự nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 右
✪ 往/向/靠 + 右 + Động từ
hành động hướng về phía bên phải
- 你 向右看 干什么 ?
- Bạn nhìn sang phải làm gì?
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
✪ 右 + Danh từ
bên phải cái gì đó
- 我 的 右眼 好像 看不见 了
- Mắt phải của tôi hình như không thấy gì nữa rồi.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 右边锋
- hữu biên
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›