qīng

Từ hán việt: 【khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khanh). Ý nghĩa là: khanh (chức quan thời xưa), khanh (lời vua gọi quần thần), khanh (danh xưng kính trọng). Ví dụ : - 。 Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.. - 。 Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.. - 。 Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khanh (chức quan thời xưa)

古时高级官名

Ví dụ:
  • - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

khanh (lời vua gọi quần thần)

古时君称臣

Ví dụ:
  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 爱卿 àiqīng de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.

khanh (danh xưng kính trọng)

古代对人的尊称

Ví dụ:
  • - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

khanh (danh xưng vợ chồng thời xưa)

古代夫妻之间的爱称

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì shuō 卿卿我我 qīngqīngwǒwǒ

    - Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

họ Khanh

Ví dụ:
  • - qīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Khanh là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • - 爱卿 àiqīng de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.

  • - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì shuō 卿卿我我 qīngqīngwǒwǒ

    - Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".

  • - qīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Khanh là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卿

Hình ảnh minh họa cho từ 卿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao