关汉卿 guānhànqīng

Từ hán việt: 【quan hán khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关汉卿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan hán khanh). Ý nghĩa là: Quan Hán Khanh (nhà viết kịch thời Nguyên, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关汉卿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关汉卿 khi là Danh từ

Quan Hán Khanh (nhà viết kịch thời Nguyên, Trung Quốc)

(约1210-约1300) 中国元朝戏剧家大都 (今北京) 人曾任太医尹一生从事戏曲创作活动与马致远、白朴、郑光祖并称"元曲四大家"所作或创作杂剧今知60多种,散曲10余套作品大多数以社会下层人物为主人公,深刻揭露社会的腐败和黑暗现存有《窦娥冤》、"救风尘"、《拜月亭》、《调风月》、《望江亭》、《单刀会》、《蝴蝶梦》、《玉镜台》、《金 线池》、《谢天香》、《绯衣梦》、《西蜀梦》、《哭存孝》等共十三种:《哭香囊》、《春衫记》、《 梦良盗骨》三种仅存残曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关汉卿

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - jiào 罗宾汉 luóbīnhàn

    - Tên anh ấy là Robin Hood.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 负心汉 fùxīnhàn

    - người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

  • - 姓汉 xìnghàn

    - Anh ấy họ Hán.

  • - 铁汉子 tiěhànzi

    - con người thép

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - yǒu de 汉字 hànzì 通常 tōngcháng 衣服 yīfú 有关 yǒuguān

    - Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关汉卿

Hình ảnh minh họa cho từ 关汉卿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关汉卿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao