冏卿 jiǒng qīng

Từ hán việt: 【quýnh khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冏卿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quýnh khanh). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa, giống với | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冏卿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冏卿 khi là Danh từ

Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa

Minister of imperial stud, originally charged with horse breeding

giống với 太僕寺卿 | 太仆寺卿

same as 太僕寺卿|太仆寺卿 [Tài pú sì qīng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冏卿

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • - 爱卿 àiqīng de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.

  • - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì shuō 卿卿我我 qīngqīngwǒwǒ

    - Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".

  • - qīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Khanh là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冏卿

Hình ảnh minh họa cho từ 冏卿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冏卿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quýnh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BCR (月金口)
    • Bảng mã:U+518F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao