Đọc nhanh: 印表机 (ấn biểu cơ). Ý nghĩa là: máy in (Tw). Ví dụ : - 就是那台喷墨印表机我不想一直找他的麻烦 Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Ý nghĩa của 印表机 khi là Danh từ
✪ máy in (Tw)
printer (Tw)
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印表机
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 她 的 表情 看起来 很 机械
- Nét mặt của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 他 表现 得 非常 机智
- Anh ấy thể hiện rất lanh lợi.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 飞机 仪表 用 钻石
- Thiết bị máy bay dùng chân kính.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 这个 手机 的 外表 很 时尚
- Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印表机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印表机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
机›
表›