Đọc nhanh: 撞击式印表机 (chàng kích thức ấn biểu cơ). Ý nghĩa là: máy in tác động.
Ý nghĩa của 撞击式印表机 khi là Danh từ
✪ máy in tác động
impact printer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞击式印表机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 表演 的 程式
- chương trình biểu diễn.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞击式印表机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞击式印表机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
印›
式›
撞›
机›
表›