Đọc nhanh: 卧铺 (ngoạ phô). Ý nghĩa là: giường nằm; ghế nằm (trên xe lửa). Ví dụ : - 我买了一张卧铺票。 Tôi đã mua một vé giường nằm.. - 他喜欢坐卧铺火车。 Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.. - 我们订了卧铺票。 Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
Ý nghĩa của 卧铺 khi là Danh từ
✪ giường nằm; ghế nằm (trên xe lửa)
卧车上供旅客睡觉的铺位
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 我们 订 了 卧铺票
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卧铺
✪ Động từ (有/没有/买/坐/睡) + 卧铺
cấu trúc động - tân
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
✪ 卧铺 + Danh từ (票/ 车厢)
"卧铺" vai trò định ngữ
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧铺
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 我们 订 了 卧铺票
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 卧铺 让 旅程 更 轻松
- Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
铺›