Đọc nhanh: 卧铺单间 (ngoạ phô đơn gian). Ý nghĩa là: Phòng đơn có giường nằm.
Ý nghĩa của 卧铺单间 khi là Danh từ
✪ Phòng đơn có giường nằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧铺单间
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 单 开间
- một gian (khoảng 3,33m)
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 我们 订 了 卧铺票
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 卧铺 让 旅程 更 轻松
- Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
- 我家 有 三间 卧室
- Nhà tớ có 3 phòng ngủ.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 大家 纷纷 卧 草坪 间
- Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧铺单间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧铺单间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
卧›
铺›
间›