硬席卧铺 yìng xí wòpù

Từ hán việt: 【ngạnh tịch ngoạ phô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硬席卧铺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh tịch ngoạ phô). Ý nghĩa là: Ghế cứng, giường cứng.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硬席卧铺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硬席卧铺 khi là Danh từ

Ghế cứng, giường cứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬席卧铺

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 硬汉子 yìnghànzi

    - con người kiên cường (thường chỉ nam giới).

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 床上 chuángshàng zhe 席子 xízi

    - Trên giường có trải chiếu.

  • - 卧铺 wòpù 车厢 chēxiāng hěn 舒适 shūshì

    - Toa giường nằm rất thoải mái.

  • - 他们 tāmen zuò 卧铺 wòpù 旅行 lǚxíng

    - Họ đi du lịch bằng giường nằm.

  • - 我们 wǒmen dìng le 卧铺票 wòpùpiào

    - Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.

  • - 卧室 wòshì yǒu 张软 zhāngruǎn 床铺 chuángpù

    - Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 卧铺票 wòpùpiào

    - Tôi đã mua một vé giường nằm.

  • - 卧铺 wòpù ràng 旅程 lǚchéng gèng 轻松 qīngsōng

    - Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.

  • - dìng le 卧铺 wòpù 包厢 bāoxiāng

    - Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 卧铺 wòpù 火车 huǒchē

    - Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.

  • - zài 火车 huǒchē shàng shuì 卧铺 wòpù

    - Tôi ngủ giường nằm trên tàu.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硬席卧铺

Hình ảnh minh họa cho từ 硬席卧铺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬席卧铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao