Đọc nhanh: 卧铺车厢 (ngoạ phô xa sương). Ý nghĩa là: Toa xe có giường ngủ; Toa xe có giường nằm.
Ý nghĩa của 卧铺车厢 khi là Danh từ
✪ Toa xe có giường ngủ; Toa xe có giường nằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧铺车厢
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 我们 订 了 卧铺票
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 卧铺 让 旅程 更 轻松
- Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧铺车厢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧铺车厢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
厢›
车›
铺›