Hán tự: 卦
Đọc nhanh: 卦 (quái). Ý nghĩa là: quẻ (quẻ bói toán thời xưa). Ví dụ : - 这个卦被用来测算运势。 Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.. - 卦的使用方法很复杂。 Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.. - 卦的解释需要专业知识。 Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
Ý nghĩa của 卦 khi là Danh từ
✪ quẻ (quẻ bói toán thời xưa)
古代的占卜符号,后也指迷信占卜活动所用的器具
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 卦 的 解释 需要 专业知识
- Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卦
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 巽 是 八卦 之一 卦
- Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 这个 人太 八卦 了
- Cái người này quá hóng hớt rồi.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卦›