guà

Từ hán việt: 【quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa bịp, liên luỵ; bị liên luỵ. Ví dụ : - bị liên luỵ mà mắc tội

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa gạt; lừa bịp

欺骗

liên luỵ; bị liên luỵ

牵累;贻误

Ví dụ:
  • - guà

    - bị liên luỵ mà mắc tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guà

    - bị liên luỵ mà mắc tội

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诖

Hình ảnh minh họa cho từ 诖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVGG (戈女土土)
    • Bảng mã:U+8BD6
    • Tần suất sử dụng:Thấp