Đọc nhanh: 小八卦 (tiểu bát quái). Ý nghĩa là: Chuyện phiếm nhỏ. Ví dụ : - 尽量不要讲同事朋友的小八卦 Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
Ý nghĩa của 小八卦 khi là Danh từ
✪ Chuyện phiếm nhỏ
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小八卦
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 巽 是 八卦 之一 卦
- Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 这个 人太 八卦 了
- Cái người này quá hóng hớt rồi.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小八卦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小八卦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
卦›
⺌›
⺍›
小›