博士生 bóshì shēng

Từ hán việt: 【bác sĩ sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博士生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác sĩ sinh). Ý nghĩa là: Nghiên cứu sinh tiến sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博士生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博士生 khi là Danh từ

Nghiên cứu sinh tiến sĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博士生

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 古人 gǔrén 人称 rénchēng 陆羽 lùyǔ wèi 茶博士 chábóshì

    - Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.

  • - 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - nỗ lực học tập học vị tiến sĩ

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 赌博 dǔbó 生意 shēngyì 本钱 běnqián dōu shàng le

    - Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.

  • - 护士 hùshi gěi 生病 shēngbìng de 老人 lǎorén 打针 dǎzhēn

    - Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.

  • - 姐姐 jiějie zài 中国 zhōngguó 博士 bóshì

    - Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.

  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一位 yīwèi 博士 bóshì 讲座 jiǎngzuò

    - Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.

  • - 先生 xiānsheng de 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn

    - Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.

  • - 博士 bóshì 负责 fùzé 讲授 jiǎngshòu 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn

    - Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.

  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - 李先生 lǐxiānsheng 学识渊博 xuéshíyuānbó 加人一等 jiārényīděng

    - Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.

  • - yǒu 这方面 zhèfāngmiàn de 荣誉 róngyù 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.

  • - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博士生

Hình ảnh minh họa cho từ 博士生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博士生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao