Đọc nhanh: 学士 (học sĩ). Ý nghĩa là: người có học, cử nhân; học sĩ. Ví dụ : - 文人学士 văn nhân học sĩ
Ý nghĩa của 学士 khi là Danh từ
✪ người có học
指读书人
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
✪ cử nhân; học sĩ
学位中最低的一级,大学毕业时由学校授予
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学士
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
- 医学 人士 的 态度 如今 开放 多 了
- Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
- 科学 人士 正在 进行 研究
- Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
学›