Đọc nhanh: 哲学博士 (triết học bác sĩ). Ý nghĩa là: Tiến sĩ triết học.
Ý nghĩa của 哲学博士 khi là Danh từ
✪ Tiến sĩ triết học
高级学衔之一,通常是学历架构中最高级的学衔。拥有人一般在大学本科(学士)及/或研究院(硕士)毕业后,再进行相当年数的研修后,撰写毕业论文并通过答辩,方能获得哲学博士学位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲学博士
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 我 喜欢 学习 哲学
- Tôi thích học triết học.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 我 哲学 挂 了
- Tôi trượt môn triết học.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 我 姐姐 在 中国 读 博士
- Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哲学博士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哲学博士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
哲›
士›
学›