越辕北辙 yuè yuán běi zhé

Từ hán việt: 【việt viên bắc triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越辕北辙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt viên bắc triệt). Ý nghĩa là: Nghĩ một đằng làm một nẻo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越辕北辙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 越辕北辙 khi là Thành ngữ

Nghĩ một đằng làm một nẻo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越辕北辙

  • - 越南 yuènán 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu

    - Việt Nam thuộc Châu Á.

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 河北省 héběishěng

    - tỉnh Hà Bắc.

  • - 洛阳 luòyáng ( zài 洛河 luòhé 之北 zhīběi )

    - Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - xiǎng 托运 tuōyùn dào 北京 běijīng

    - Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越辕北辙

Hình ảnh minh họa cho từ 越辕北辙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越辕北辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一フ丨一一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQGRV (大手土口女)
    • Bảng mã:U+8F95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình