Đọc nhanh: 龙行虎步 (long hành hổ bộ). Ý nghĩa là: mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng.
Ý nghĩa của 龙行虎步 khi là Thành ngữ
✪ mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙行虎步
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 虎步 关中
- tung hoành hiển hách thuở Quang Trung.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 恐龙 是 爬行动物
- Khủng long là động vật bò sát.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙行虎步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙行虎步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
虎›
行›
龙›