Đọc nhanh: 卑躬屈节 (ti cung khuất tiết). Ý nghĩa là: khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồn, khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ.
Ý nghĩa của 卑躬屈节 khi là Thành ngữ
✪ khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồn
形容没有骨气,讨好奉承也称"卑躬屈膝"
✪ khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
形容没有骨气, 讨好奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑躬屈节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑躬屈节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑躬屈节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
屈›
节›
躬›