Đọc nhanh: 坚强不屈 (kiên cường bất khuất). Ý nghĩa là: kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định.
Ý nghĩa của 坚强不屈 khi là Thành ngữ
✪ kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
staunch and unyielding (idiom); steadfast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚强不屈
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚强不屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚强不屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
屈›
强›
liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
không để buộc
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí