Đọc nhanh: 投怀送抱 (đầu hoài tống bão). Ý nghĩa là: ném bản thân vào ai đó, ném mình trong vòng tay của ai đó.
Ý nghĩa của 投怀送抱 khi là Thành ngữ
✪ ném bản thân vào ai đó
to throw oneself at sb
✪ ném mình trong vòng tay của ai đó
to throw oneself in sb's arms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投怀送抱
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投怀送抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投怀送抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
投›
抱›
送›
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối