Đọc nhanh: 刚正不阿 (cương chính bất a). Ý nghĩa là: cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai.
Ý nghĩa của 刚正不阿 khi là Thành ngữ
✪ cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
为人刚直公正,不逢迎趋附
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚正不阿
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚正不阿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚正不阿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
刚›
正›
阿›
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
phải nghiêm túc công bằng và vô tư
một thân chính khí
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
không biết phân biệt; không biết suy xét
cúi đầu khom lưng; luôn mồm vâng dạ; cúi rạp
liếm ủngđể nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốnto con
khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồnkhom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng