Đọc nhanh: 卖身投靠 (mại thân đầu kháo). Ý nghĩa là: bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác.
Ý nghĩa của 卖身投靠 khi là Thành ngữ
✪ bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
出卖自己, 投靠有财有势的人家 比喻丧失人格, 充当坏人的工具抱粗腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖身投靠
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 投身 行伍
- đi vào quân ngũ
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖身投靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖身投靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
投›
身›
靠›
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
Tận trung báo quốc
tận trung báo quốc
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
không để buộc