卖身投靠 màishēntóukào

Từ hán việt: 【mại thân đầu kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖身投靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại thân đầu kháo). Ý nghĩa là: bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖身投靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖身投靠 khi là Thành ngữ

bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác

出卖自己, 投靠有财有势的人家 比喻丧失人格, 充当坏人的工具抱粗腿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖身投靠

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 卖身契 màishēnqì

    - giấy bán thân.

  • - 投身 tóushēn 行伍 hángwǔ

    - đi vào quân ngũ

  • - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

  • - 投亲靠友 tóuqīnkàoyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân

  • - kào 卖花 màihuā lái 赚钱 zhuànqián

    - Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.

  • - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

  • - 投身于 tóushēnyú 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - lao vào sự nghiệp giáo dục.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 深信 shēnxìn 每个 měigè rén dōu shì kào 出卖 chūmài 什么 shénme 东西 dōngxī 生活 shēnghuó de

    - Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.

  • - de 身影 shēnyǐng 投映 tóuyìng zài 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn shàng

    - bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.

  • - zài 旧社会 jiùshèhuì kào 卖艺 màiyì 活命 huómìng

    - trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖身投靠

Hình ảnh minh họa cho từ 卖身投靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖身投靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa