Đọc nhanh: 卑礼厚币 (ti lễ hậu tệ). Ý nghĩa là: khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài.
Ý nghĩa của 卑礼厚币 khi là Thành ngữ
✪ khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài
谦恭的礼节,丰厚的财礼表示聘请贤士或待人时极其恭敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑礼厚币
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑礼厚币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑礼厚币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
厚›
币›
礼›