区域 qūyù

Từ hán việt: 【khu vực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "区域" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu vực). Ý nghĩa là: khu vực; vùng. Ví dụ : - 。 Thành phố này có nhiều khu vực.. - 。 Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.. - 。 Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 区域 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 区域 khi là Danh từ

khu vực; vùng

包括自然、文化、行政等条件的地区范围

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố này có nhiều khu vực.

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 区域

Định ngữ + (的) + 区域

"区域" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 商业 shāngyè 区域 qūyù 购物 gòuwù

    - Chúng tôi mua sắm ở khu vực thương mại.

  • - 这里 zhèlǐ shì 一个 yígè 居住 jūzhù 区域 qūyù

    - Đây là một khu vực dân cư.

区域 + (的) + Danh từ

"区域" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • - 活动 huódòng 区域 qūyù de 空间 kōngjiān 很大 hěndà

    - Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.

区域 + Động từ (自治/划分/...)

hành động hoặc trạng thái liên quan đến khu vực

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 区域 qūyù 已经 yǐjīng 获得 huòdé le 自治权 zìzhìquán

    - Khu vực này đã được cấp quyền tự trị.

  • - 城市 chéngshì bèi 划分 huàfēn wèi 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố được chia thành nhiều khu vực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区域

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 突入 tūrù 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù dōu shì 高档 gāodàng 小区 xiǎoqū

    - Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù céng shì 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - Khu vực đó từng là xóm cô đầu.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù tán ān

    - Khu vực này rất yên bình.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 横栏 hénglán 分隔 fēngé le liǎng 区域 qūyù

    - Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.

  • - 划分 huàfēn 行政区域 xíngzhèngqūyù

    - phân chia khu vực hành chính

  • - 我们 wǒmen 避开 bìkāi le 修路 xiūlù de 区域 qūyù

    - Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.

  • - 我们 wǒmen yào 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

  • - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • - 这个 zhègè 区域 qūyù yǒu 很多 hěnduō 工厂 gōngchǎng

    - ó rất nhiều nhà máy trong khu vực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 区域

Hình ảnh minh họa cho từ 区域

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vực
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIRM (土戈口一)
    • Bảng mã:U+57DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao