Các biến thể (Dị thể) của 狩
獸 𩊦
Đọc nhanh: 狩 (Thú). Bộ Khuyển 犬 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ丶丶フ一丨丶). Ý nghĩa là: Lễ đi săn mùa đông, Đi săn, “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. Chi tiết hơn...
- tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.