• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
  • Pinyin: Shòu
  • Âm hán việt: Thú
  • Nét bút:ノフノ丶丶フ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺨守
  • Thương hiệt:KHJDI (大竹十木戈)
  • Bảng mã:U+72E9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 狩

  • Cách viết khác

    𩊦

Ý nghĩa của từ 狩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thú). Bộ Khuyển (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Lễ đi săn mùa đông, Đi săn, “Tuần thú” thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. Chi tiết hơn...

Thú

Từ điển phổ thông

  • lễ đi săn vào mùa đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Lễ đi săn mùa đông.
  • Tuần thú vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 巡狩

- tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ đi săn mùa đông
Động từ
* Đi săn
* “Tuần thú” thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu

- “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” , (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa