地域 dìyù

Từ hán việt: 【địa vực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地域" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa vực). Ý nghĩa là: địa vực; khu vực; vùng, địa phương; xứ sở, đất. Ví dụ : - khu vực rộng lớn. - đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地域 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地域 khi là Danh từ

địa vực; khu vực; vùng

面积相当大的一块地方

Ví dụ:
  • - 地域 dìyù 辽阔 liáokuò

    - khu vực rộng lớn

địa phương; xứ sở

地方 (指本乡本土)

Ví dụ:
  • - 地域观念 dìyùguānniàn

    - đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ

đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地域

  • - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 地域 dìyù 辽阔 liáokuò

    - khu vực rộng lớn

  • - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • - 中国 zhōngguó de 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.

  • - 晋在 jìnzài 当时 dāngshí 地域 dìyù 广阔 guǎngkuò

    - Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.

  • - 地域观念 dìyùguānniàn

    - đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ

  • - 这片域 zhèpiànyù 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Khu vực này có tài nguyên phong phú.

  • - 线下 xiànxià 赛是 sàishì zhǐ zài 同一 tóngyī 局域网 júyùwǎng nèi 比赛 bǐsài 选手 xuǎnshǒu zài 同一 tóngyī 比赛场地 bǐsàichǎngdì 比赛 bǐsài

    - Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.

  • - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • - 饮食文化 yǐnshíwénhuà 体现 tǐxiàn 地域 dìyù 特色 tèsè

    - Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地域

Hình ảnh minh họa cho từ 地域

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vực
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIRM (土戈口一)
    • Bảng mã:U+57DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao