Đọc nhanh: 化儿 (hoá nhi). Ý nghĩa là: Con tạo; tạo hóa. § Gọi tắt của tạo hóa tiểu nhi 造化小兒; tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng; Chỉ dữ nhân gian thí dược phương 化兒幻我知何用; 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句)., trẻ tạo; con tạo.
Ý nghĩa của 化儿 khi là Danh từ
✪ Con tạo; tạo hóa. § Gọi tắt của tạo hóa tiểu nhi 造化小兒; tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng; Chỉ dữ nhân gian thí dược phương 化兒幻我知何用; 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句).
✪ trẻ tạo; con tạo
自然界的创造者, 也指自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化儿
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
化›