Đọc nhanh: 吵包子 (sảo bao tử). Ý nghĩa là: cãi nhau; tranh cãi; tranh chấp; cãi lộn.
Ý nghĩa của 吵包子 khi là Động từ
✪ cãi nhau; tranh cãi; tranh chấp; cãi lộn
吵架;争执
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵包子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 给 我 来 两个 包子 , 谢谢 !
- Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵包子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵包子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
吵›
子›