Đọc nhanh: 气包子 (khí bao tử). Ý nghĩa là: túi tức giận (ví với người hay cáu gắt, bực tức).
Ý nghĩa của 气包子 khi là Danh từ
✪ túi tức giận (ví với người hay cáu gắt, bực tức)
比喻爱生气的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气包子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气包子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气包子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
子›
气›