Đọc nhanh: 肉包子打狗 (nhụ bao tử đả cẩu). Ý nghĩa là: những gì đã qua không bao giờ có thể quay trở lại.
Ý nghĩa của 肉包子打狗 khi là Thành ngữ
✪ những gì đã qua không bao giờ có thể quay trở lại
what's gone can never come back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉包子打狗
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉包子打狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉包子打狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
子›
打›
狗›
⺼›
肉›