Đọc nhanh: 菜包子 (thái bao tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người vô dụng, người vô tích sự, bún hấp rau củ.
Ý nghĩa của 菜包子 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) người vô dụng
(fig.) useless person
✪ người vô tích sự
a good-for-nothing
✪ bún hấp rau củ
steamed bun stuffed with vegetables
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜包子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
- 菜 床子
- sạp rau.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜包子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜包子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
子›
菜›