Hán tự: 包
Đọc nhanh: 包 (bao). Ý nghĩa là: bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém, ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh, bao quát; bao gồm; ôm đồm. Ví dụ : - 头上包着一条白毛巾。 Trên đầu quấn khăn lông trắng.. - 奶奶在包饺子。 Bà đang gói sủi cảo.. - 火苗包住了锅台。 Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
Ý nghĩa của 包 khi là Động từ
✪ bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém
把某个东西放在布、纸中间,然后合起来
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
✪ ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh
围绕;包围
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
✪ bao quát; bao gồm; ôm đồm
包含;包容;里面含有
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 这个 已 把 小费 包 在内
- Cái này đã bao gồm phụ phí.
✪ khoán; nhận; thầu; độc quyền
承担,即答应负责办好
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 这件 事包 在 我 身上 !
- Việc này để tôi lo hết!
✪ đảm bảo; cam đoan; chắc chắn; bảo đảm
保证; 担保
- 我包 你 没错
- Tôi đảm bảo bạn không sai.
- 我们 包 你 满意
- Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.
✪ bao; thuê; khoán; thuê cả; mua cả; bao hết
全部买下或租用;约定专用
- 他 包 了 这 座楼
- Anh ta đã bao tòa nhà này.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 我们 包了 三辆 车
- Chúng tôi đã thuê ba chiếc xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 包 khi là Danh từ
✪ bao; túi; gói; đùm
(包子) 包好了的东西
- 这 是 你 的 药包
- Đây là gói thuốc của bạn.
- 这个 邮包 寄给 谁 的 ?
- Gói bưu phẩm này gửi cho ai?
✪ cặp; túi; ví (đựng đồ)
装东西的袋子
- 这 是 我 的 书包
- Đây là cặp sách của tôi.
- 我 买 了 一个 新包
- Tôi đã mua một cái túi mới.
- 他 把 书 放进 包 里
- Anh ấy để sách vào trong túi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lều (mái tròn)
毡制的圆顶帐篷
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
✪ cục; cái u; cái bướu
物体或身体上鼓起来的疙瘩
- 腿 上 起 了 个 包
- Chân nổi một cục u.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
✪ họ Bao
姓
- 这位 是 包 先生
- Vị này là ông Bao.
- 我们 都 姓 包
- Chúng tôi đều họ Bao.
Ý nghĩa của 包 khi là Lượng từ
✪ bao; gói; túi; bọc
用于成包的东西
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包
✪ 包 + 得/不 + 住/好
bổ ngữ khả năng
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 他 包 东西 总是 包 不好
- Anh ấy lúc nào cũng gói đồ không cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 包 với từ khác
✪ 包 vs 包装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›