bāo

Từ hán việt: 【bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao). Ý nghĩa là: bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém, ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh, bao quát; bao gồm; ôm đồm. Ví dụ : - 。 Trên đầu quấn khăn lông trắng.. - 。 Bà đang gói sủi cảo.. - 。 Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém

把某个东西放在布、纸中间,然后合起来

Ví dụ:
  • - 头上 tóushàng bāo zhe 一条 yītiáo bái 毛巾 máojīn

    - Trên đầu quấn khăn lông trắng.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh

围绕;包围

Ví dụ:
  • - 火苗 huǒmiáo 包住 bāozhù le 锅台 guōtái

    - Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

  • - 骑兵 qíbīng 分两路 fēnliǎnglù bāo 过去 guòqù

    - Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.

bao quát; bao gồm; ôm đồm

包含;包容;里面含有

Ví dụ:
  • - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • - 这个 zhègè 小费 xiǎofèi bāo 在内 zàinèi

    - Cái này đã bao gồm phụ phí.

khoán; nhận; thầu; độc quyền

承担,即答应负责办好

Ví dụ:
  • - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • - 这件 zhèjiàn 事包 shìbāo zài 身上 shēnshàng

    - Việc này để tôi lo hết!

đảm bảo; cam đoan; chắc chắn; bảo đảm

保证; 担保

Ví dụ:
  • - 我包 wǒbāo 没错 méicuò

    - Tôi đảm bảo bạn không sai.

  • - 我们 wǒmen bāo 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.

bao; thuê; khoán; thuê cả; mua cả; bao hết

全部买下或租用;约定专用

Ví dụ:
  • - bāo le zhè 座楼 zuòlóu

    - Anh ta đã bao tòa nhà này.

  • - 今天 jīntiān 包车 bāochē

    - Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.

  • - 我们 wǒmen 包了 bāole 三辆 sānliàng chē

    - Chúng tôi đã thuê ba chiếc xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; túi; gói; đùm

(包子) 包好了的东西

Ví dụ:
  • - zhè shì de 药包 yàobāo

    - Đây là gói thuốc của bạn.

  • - 这个 zhègè 邮包 yóubāo 寄给 jìgěi shuí de

    - Gói bưu phẩm này gửi cho ai?

cặp; túi; ví (đựng đồ)

装东西的袋子

Ví dụ:
  • - zhè shì de 书包 shūbāo

    - Đây là cặp sách của tôi.

  • - mǎi le 一个 yígè 新包 xīnbāo

    - Tôi đã mua một cái túi mới.

  • - shū 放进 fàngjìn bāo

    - Anh ấy để sách vào trong túi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lều (mái tròn)

毡制的圆顶帐篷

Ví dụ:
  • - 这包 zhèbāo 太小 tàixiǎo le ba

    - Cái lều này nhỏ quá.

  • - 他们 tāmen yǒu 蒙古包 měnggǔbāo

    - Họ có lều Mông Cổ.

cục; cái u; cái bướu

物体或身体上鼓起来的疙瘩

Ví dụ:
  • - tuǐ shàng le bāo

    - Chân nổi một cục u.

  • - 树干 shùgàn shàng yǒu 大包 dàbāo

    - Thân cây có một cái bướu to.

họ Bao

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi shì bāo 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Bao.

  • - 我们 wǒmen dōu xìng bāo

    - Chúng tôi đều họ Bao.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bao; gói; túi; bọc

用于成包的东西

Ví dụ:
  • - yǒu 两包 liǎngbāo 大米 dàmǐ

    - Tôi có hai bao gạo to.

  • - zhe 大包 dàbāo 衣服 yīfú

    - Anh ấy cầm một bọc quần áo to.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

包 + 得/不 + 住/好

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • - bāo 东西 dōngxī 总是 zǒngshì bāo 不好 bùhǎo

    - Anh ấy lúc nào cũng gói đồ không cẩn thận.

So sánh, Phân biệt với từ khác

包 vs 包装

Giải thích:

"" có một vài ý nghĩa của "", nhưng "" có nhiều ý nghĩa, ý nghĩa khác của nó là những ý nghĩa mà "" không có.
"" còn là một ngữ tố,có thể cùng với ngữ tố khác kết hợp tạo thành từ mới, "" không có khả năng tạo thành từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 这些 zhèxiē 双肩包 shuāngjiānbāo hěn 好看 hǎokàn

    - Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.

  • - shì de 双肩包 shuāngjiānbāo ma

    - Đó có phải là ba lô của bạn không?

  • - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包

Hình ảnh minh họa cho từ 包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao