zhuāng

Từ hán việt: 【trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang). Ý nghĩa là: trang điểm; hoá trang, đóng; đóng sách, giả; giả vờ. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.. - 。 Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.. - 。 Họ đang đóng cuốn sách mới.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trang điểm; hoá trang

修饰;打扮;化装

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 装扮成 zhuāngbànchéng 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.

  • - 演员 yǎnyuán men zài 后台 hòutái 装扮 zhuāngbàn

    - Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.

đóng; đóng sách

装订书籍;加工装饰字画

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

giả; giả vờ

假装

Ví dụ:
  • - 装病 zhuāngbìng 不去 bùqù 上课 shàngkè

    - Anh ấy giả bệnh không đi học.

  • - zài 装作 zhuāngzuò 无辜 wúgū

    - Anh ấy đang giả vờ vô tội.

đựng; bốc; bỏ; để vào; cho vào

把东西放进器物内;把物品放在运输工具上

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • - 衣服 yīfú 装进 zhuāngjìn le 行李箱 xínglixiāng

    - Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.

lắp; bắc; cài đặt; lắp đặt

把零部件配成整体;安上

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装配 zhuāngpèi 机器 jīqì

    - Họ đang lắp ráp máy móc.

  • - qǐng bāng zhuāng 这个 zhègè 设备 shèbèi

    - Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.

giả trang; cải trang; làm ra vẻ

做出某种假象

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 装得 zhuāngdé hěn dǒng

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.

  • - 总是 zǒngshì 不懂装懂 bùdǒngzhuāngdǒng

    - Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.

đóng; đóng gói

包裹商品或把商品等放进盒子、瓶子等

Ví dụ:
  • - zài 装瓶 zhuāngpíng 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.

  • - qǐng bāng 我装 wǒzhuāng 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hành trang; hành lý

行李;行囊

Ví dụ:
  • - dài le 很多 hěnduō 行装 xíngzhuāng

    - Tôi mang theo nhiều hành lý.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 行装 xíngzhuāng

    - Tôi có một hành lý mới.

quần áo; trang phục

服装;衣服

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 各种 gèzhǒng 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.

  • - duì 时装 shízhuāng hěn yǒu 兴趣 xìngqù

    - Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.

đồ hoá trang; đồ trang điểm

演员化装时穿戴涂抹的东西

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō 化妆 huàzhuāng zhuāng

    - Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.

  • - 这款 zhèkuǎn zhuāng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bộ đồ hóa trang này rất được yêu thích.

họ Trang; tên Trang

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 很多 hěnduō 姓装 xìngzhuāng de rén

    - Tôi quen nhiều người họ Trang.

  • - zhuāng 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 中文 zhōngwén

    - Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.

So sánh, Phân biệt với từ khác

假装 vs 装

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 古装戏 gǔzhuāngxì

    - hát tuồng cổ.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 情侣装 qínglǚzhuāng

    - Đồ đôi.

  • - 海派 hǎipài 服装 fúzhuāng

    - phục trang theo hải phái

  • - zài 安装 ānzhuāng 螺丝 luósī

    - Anh ấy đang lắp ốc vít.

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装

Hình ảnh minh họa cho từ 装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao