Hán tự: 装
Đọc nhanh: 装 (trang). Ý nghĩa là: trang điểm; hoá trang, đóng; đóng sách, giả; giả vờ. Ví dụ : - 她喜欢装扮成公主。 Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.. - 演员们在后台装扮。 Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.. - 他们正在装订新书。 Họ đang đóng cuốn sách mới.
Ý nghĩa của 装 khi là Động từ
✪ trang điểm; hoá trang
修饰;打扮;化装
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
✪ đóng; đóng sách
装订书籍;加工装饰字画
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
✪ giả; giả vờ
假装
- 他 装病 不去 上课
- Anh ấy giả bệnh không đi học.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
✪ đựng; bốc; bỏ; để vào; cho vào
把东西放进器物内;把物品放在运输工具上
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
✪ lắp; bắc; cài đặt; lắp đặt
把零部件配成整体;安上
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 请 帮 我 装 这个 设备
- Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.
✪ giả trang; cải trang; làm ra vẻ
做出某种假象
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
- 他 总是 不懂装懂
- Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.
✪ đóng; đóng gói
包裹商品或把商品等放进盒子、瓶子等
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 请 帮 我装 这瓶 酒
- Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.
Ý nghĩa của 装 khi là Danh từ
✪ hành trang; hành lý
行李;行囊
- 我 带 了 很多 行装
- Tôi mang theo nhiều hành lý.
- 我 有 一个 新 行装
- Tôi có một hành lý mới.
✪ quần áo; trang phục
服装;衣服
- 这家 店卖 各种 服装
- Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
✪ đồ hoá trang; đồ trang điểm
演员化装时穿戴涂抹的东西
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 这款 装 很 受欢迎
- Bộ đồ hóa trang này rất được yêu thích.
✪ họ Trang; tên Trang
姓
- 我 认识 很多 姓装 的 人
- Tôi quen nhiều người họ Trang.
- 装 老师 教 我们 中文
- Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.
So sánh, Phân biệt 装 với từ khác
✪ 假装 vs 装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›