Hán tự: 勾
Đọc nhanh: 勾 (câu.cấu). Ý nghĩa là: gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi, vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ, dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng). Ví dụ : - 你用笔把重点勾出来。 Bạn dùng bút gạch ý chính ra.. - 这段话写得不好,还是勾了吧。 Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.. - 他终于可以勾掉这笔账了。 Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
Ý nghĩa của 勾 khi là Động từ
✪ gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi
用笔画出钩形符号,表示删除或截取
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 这段话 写得 不好 , 还是 勾 了 吧
- Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ
画出形象的边缘;描画
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
✪ dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)
用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
✪ dẫn đến; khiến; khiến cho
招引;引
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
✪ kết hợp; cấu kết; câu kết
结合
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 这 两个 同学 勾通 作弊
- Hai học sinh này thông đồng quay cóp.
✪ thêm bột
调制
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 勾芡 后 , 汤 的 口感 更好
- Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.
✪ móc; ngoặc; khoác
身体或者某个部位弯曲成钩形。
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 我们 勾 小指 吧 !
- Chúng ta ngoắc tay nhé.
Ý nghĩa của 勾 khi là Danh từ
✪ họ Câu
姓
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
✪ cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)
中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 请 测量 这个 勾 的 长度
- Vui lòng đo chiều dài của cạnh ngắn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›