gōu

Từ hán việt: 【câu.cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu.cấu). Ý nghĩa là: gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi, vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ, dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng). Ví dụ : - 。 Bạn dùng bút gạch ý chính ra.. - 。 Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.. - 。 Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi

用笔画出钩形符号,表示删除或截取

Ví dụ:
  • - 用笔 yòngbǐ 重点 zhòngdiǎn gōu 出来 chūlái

    - Bạn dùng bút gạch ý chính ra.

  • - 这段话 zhèduànhuà 写得 xiědé 不好 bùhǎo 还是 háishì gōu le ba

    - Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.

  • - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ

画出形象的边缘;描画

Ví dụ:
  • - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • - 不会 búhuì 勾脸 gōuliǎn

    - Tớ không biết phác thảo nét mặt.

dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)

用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 勾缝 gōufèng

    - Công nhân đang trát khe hở.

  • - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

dẫn đến; khiến; khiến cho

招引;引

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 勾起 gōuqǐ le de 回忆 huíyì

    - Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.

  • - zhè 首歌 shǒugē 勾起 gōuqǐ le duì 故乡 gùxiāng de 思念 sīniàn

    - Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.

kết hợp; cấu kết; câu kết

结合

Ví dụ:
  • - bèi 发现 fāxiàn gēn 敌人 dírén 勾结 gōujié zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.

  • - zhè 两个 liǎnggè 同学 tóngxué 勾通 gōutōng 作弊 zuòbì

    - Hai học sinh này thông đồng quay cóp.

thêm bột

调制

Ví dụ:
  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 勾芡 gōuqiàn hòu tāng de 口感 kǒugǎn 更好 gènghǎo

    - Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.

móc; ngoặc; khoác

身体或者某个部位弯曲成钩形。

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè 小孩儿 xiǎoháier 勾着 gōuzhe 胳膊 gēbó

    - Hai đứa trẻ khoác tay nhau.

  • - 我们 wǒmen gōu 小指 xiǎozhǐ ba

    - Chúng ta ngoắc tay nhé.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Câu

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba xìng gōu

    - Bố tớ họ Câu.

cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)

中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 三角形 sānjiǎoxíng de gōu shì 厘米 límǐ zhǎng

    - Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.

  • - qǐng 测量 cèliáng 这个 zhègè gōu de 长度 chángdù

    - Vui lòng đo chiều dài của cạnh ngắn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 暗中 ànzhōng 勾结 gōujié

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau

  • - 勾画 gōuhuà 脸谱 liǎnpǔ

    - phác hoạ bộ mặt

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 勾缝 gōufèng

    - Công nhân đang trát khe hở.

  • - 爸爸 bàba xìng gōu

    - Bố tớ họ Câu.

  • - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 勾搭 gōudā 一起 yìqǐ zuò 坏事 huàishì

    - cấu kết cùng làm chuyện xấu.

  • - 不会 búhuì 勾脸 gōuliǎn

    - Tớ không biết phác thảo nét mặt.

  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 勾兑 gōuduì 工艺 gōngyì

    - công nghệ pha chế rượu.

  • - 罪恶 zuìè 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn đầy tội ác

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 一笔勾销 yībǐgōuxiāo

    - một nét bút xoá sạch

  • - gèng 像是 xiàngshì zuǒ 勾拳 gōuquán cái duì

    - Giống như một cái móc bên trái.

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • - huí 北京 běijīng 途中 túzhōng zài 南京 nánjīng 小作 xiǎozuò 勾留 gōuliú

    - trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.

  • - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 勾起 gōuqǐ le de 回忆 huíyì

    - Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勾

Hình ảnh minh họa cho từ 勾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao