Đọc nhanh: 发勾手大力球 (phát câu thủ đại lực cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng xoáy.
Ý nghĩa của 发勾手大力球 khi là Động từ
✪ Phát bóng xoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发勾手大力球
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 我们 要 大力发展 体育
- Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发勾手大力球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发勾手大力球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
勾›
发›
大›
手›
球›