助词 zhùcí

Từ hán việt: 【trợ từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "助词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trợ từ). Ý nghĩa là: trợ từ. Ví dụ : - 。 Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.. - ?。 Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?. - ! Đừng quên luyện tập trợ từ!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 助词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 助词 khi là Danh từ

trợ từ

附着在词、短语、句子后面表示某种附加意义的词。包括结构助词(如“的”“地”“得”)、时态助词(如“着”“了”“过”)和语气助词(如“吗”“呢”)等。

Ví dụ:
  • - 虚词 xūcí 研究 yánjiū 包括 bāokuò 介词 jiècí 助词 zhùcí 连词 liáncí

    - Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.

  • - 那么 nàme 助词 zhùcí 助动词 zhùdòngcí 应该 yīnggāi shì 什么 shénme

    - Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?

  • - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助词

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

  • - hěn 可怜 kělián 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen 相求 xiāngqiú 帮助 bāngzhù

    - Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 虚词 xūcí 研究 yánjiū 包括 bāokuò 介词 jiècí 助词 zhùcí 连词 liáncí

    - Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.

  • - 那么 nàme 助词 zhùcí 助动词 zhùdòngcí 应该 yīnggāi shì 什么 shénme

    - Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?

  • - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • - 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú 有助于 yǒuzhùyú 记忆 jìyì 单词 dāncí

    - Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • - 了解 liǎojiě 动词 dòngcí de hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 助词

Hình ảnh minh họa cho từ 助词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao