Đọc nhanh: 助动词 (trợ động từ). Ý nghĩa là: trợ động từ.
Ý nghĩa của 助动词 khi là Danh từ
✪ trợ động từ
动词的一类,表示可能、应该、必须、愿望等意思,如'能、会、可以、可能、该、应该、得、必须、要、肯、敢、愿意'助动词通常用在动词或形容词前边'我要糖'、'他会英文'里的'要、会'是一般动词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助动词
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 她 总是 主动 帮助 别人
- Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 这项 运动 帮助 我 平衡 身体
- Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 助动词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助动词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
助›
词›