Đọc nhanh: 奇功 (kì công). Ý nghĩa là: Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cầm tặc định tu cầm tặc thủ; kì công đoan đích đãi kì nhân 擒賊定須擒賊首; 奇功端的待奇人 (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ; kì công phải đợi người kì tài..
Ý nghĩa của 奇功 khi là Danh từ
✪ Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cầm tặc định tu cầm tặc thủ; kì công đoan đích đãi kì nhân 擒賊定須擒賊首; 奇功端的待奇人 (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ; kì công phải đợi người kì tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 这次 奇袭 非常 成功
- Lần đánh úp này rất thành công.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
奇›