功不唐捐 gōng bù táng juān

Từ hán việt: 【công bất đường quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功不唐捐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công bất đường quyên). Ý nghĩa là: nỗ lực sẽ không uổng phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功不唐捐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功不唐捐 khi là Thành ngữ

nỗ lực sẽ không uổng phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功不唐捐

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 功能 gōngnéng duō ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - de 成功 chénggōng 不言而喻 bùyánéryù

    - Thành công của anh ấy là hiển nhiên.

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • - 拉丁文 lādīngwén 功底 gōngdǐ 不错 bùcuò a

    - Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 唐老鸭 tánglǎoyā 从来不 cóngláibù 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Vịt Donald không bao giờ mặc quần.

  • - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

  • - 成功 chénggōng le 太棒了 tàibàngle

    - Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • - 试试看 shìshìkàn néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Thử xem có thành công không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功不唐捐

Hình ảnh minh họa cho từ 功不唐捐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功不唐捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa