难辞其咎 nán cí qí jiù

Từ hán việt: 【nan từ kì cữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难辞其咎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan từ kì cữu). Ý nghĩa là: không thể thoát khỏi sự chỉ trích (thành ngữ), phải chịu trách nhiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难辞其咎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难辞其咎 khi là Thành ngữ

không thể thoát khỏi sự chỉ trích (thành ngữ)

cannot escape censure (idiom)

phải chịu trách nhiệm

has to bear the blame

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难辞其咎

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 谀辞 yúcí

    - lời nịnh hót; lời tâng bốc

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - cóng 众人 zhòngrén 中拔 zhōngbá yóu hěn nán

    - Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.

  • - 玉上 yùshàng 瑕疵 xiácī 难掩 nányǎn 其美 qíměi

    - Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.

  • - zài 回答 huídá 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì 闪烁其辞 shǎnshuòqící

    - Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.

  • - 此文 cǐwén 措辞 cuòcí 难读 nándú

    - Bài văn này dùng từ khó đọc.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - 国际法 guójìfǎ 这一 zhèyī 领域 lǐngyù 熟悉 shúxī 复杂性 fùzáxìng 寸步难行 cùnbùnánxíng

    - Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.

  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • - 勉为其难 miǎnwéiqínán 地去 dìqù le

    - Anh ấy miễn cưỡng đi.

  • - 这道题 zhèdàotí 看似 kànsì 简单 jiǎndān 其实 qíshí yǒu 难度 nándù

    - Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.

  • - 这道题 zhèdàotí 乍一看 zhàyīkàn 挺难 tǐngnán 其实 qíshí hěn 简单 jiǎndān

    - Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难辞其咎

Hình ảnh minh họa cho từ 难辞其咎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难辞其咎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao