Đọc nhanh: 难辞其咎 (nan từ kì cữu). Ý nghĩa là: không thể thoát khỏi sự chỉ trích (thành ngữ), phải chịu trách nhiệm.
Ý nghĩa của 难辞其咎 khi là Thành ngữ
✪ không thể thoát khỏi sự chỉ trích (thành ngữ)
cannot escape censure (idiom)
✪ phải chịu trách nhiệm
has to bear the blame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难辞其咎
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
- 他 勉为其难 地去 了
- Anh ấy miễn cưỡng đi.
- 这道题 看似 简单 , 其实 有 难度
- Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.
- 这道题 乍一看 挺难 , 其实 很 简单
- Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难辞其咎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难辞其咎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
咎›
辞›
难›