Đọc nhanh: 办手续 (biện thủ tục). Ý nghĩa là: làm thủ tục; làm giấy tờ. Ví dụ : - 你什么时候去办手续? Khi nào bạn đi làm thủ tục?. - 我需要去银行办手续。 Tôi cần đến ngân hàng làm thủ tục.. - 办手续的过程很简单。 Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
Ý nghĩa của 办手续 khi là Từ điển
✪ làm thủ tục; làm giấy tờ
指处理或办理某项事务所需的一系列程序或手续
- 你 什么 时候 去 办手续 ?
- Khi nào bạn đi làm thủ tục?
- 我 需要 去 银行 办手续
- Tôi cần đến ngân hàng làm thủ tục.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办手续
✪ 办(理) ... ... 手续
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 我们 需要 办理 签证 手续
- Chúng tôi cần làm thủ tục xin visa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办手续
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 办理 转学 手续
- Thực hiện thủ tục chuyển trường.
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
- 出院 手续 办好 了
- Thủ tục ra viện đã xong.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 我要 办理 出境 手续
- Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 他 需要 去关 办理手续
- Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办手续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办手续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
手›
续›