Đọc nhanh: 剧情 (kịch tình). Ý nghĩa là: nội dung; tình tiết; cốt truyện. Ví dụ : - 我不喜欢这个剧的剧情。 Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.. - 剧情太平淡,缺乏高潮。 Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.. - 这部电影的剧情很感人。 Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
Ý nghĩa của 剧情 khi là Danh từ
✪ nội dung; tình tiết; cốt truyện
戏剧的情节
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧情
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 他 的 病情 加剧 了
- Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 这出 剧中 没有 能 引起争议 的 情节
- Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.
- 自从 进 了 动漫 社后 对 动漫 的 热情 与 日 剧减
- Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
情›