剧情 jùqíng

Từ hán việt: 【kịch tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剧情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịch tình). Ý nghĩa là: nội dung; tình tiết; cốt truyện. Ví dụ : - 。 Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.. - 。 Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.. - 。 Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剧情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剧情 khi là Danh từ

nội dung; tình tiết; cốt truyện

戏剧的情节

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè de 剧情 jùqíng

    - Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.

  • - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn 感人 gǎnrén

    - Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧情

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè de 剧情 jùqíng

    - Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.

  • - 第一幕 dìyímù 剧情 jùqíng 非常 fēicháng 紧凑 jǐncòu

    - Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - de 病情 bìngqíng 加剧 jiājù le

    - Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng 部分 bùfèn 薄弱 bóruò

    - Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.

  • - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • - 剧情 jùqíng 处理 chǔlǐ hěn 洗练 xǐliàn

    - Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.

  • - 这出 zhèchū 剧中 jùzhōng 没有 méiyǒu néng 引起争议 yǐnqǐzhēngyì de 情节 qíngjié

    - Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.

  • - 自从 zìcóng jìn le 动漫 dòngmàn 社后 shèhòu duì 动漫 dòngmàn de 热情 rèqíng 剧减 jùjiǎn

    - Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - 这部 zhèbù 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn shuǐ

    - Tình tiết của bộ phim này hơi dở.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn sōu

    - Cốt truyện của phim này rất tệ.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn 感人 gǎnrén

    - Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剧情

Hình ảnh minh họa cho từ 剧情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao