剧团 jùtuán

Từ hán việt: 【kịch đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剧团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịch đoàn). Ý nghĩa là: đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn. Ví dụ : - thành lập đoàn kịch.. - 。 đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.. - đoàn kịch nghiệp dư

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剧团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剧团 khi là Danh từ

đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn

表演戏剧的团体,由演员、导演和其他有关的人员组成

Ví dụ:
  • - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • - 剧团 jùtuán 一到 yídào 立时 lìshí jiù lái le 许多 xǔduō de rén

    - đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.

  • - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧团

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • - 这个 zhègè 剧团 jùtuán jiāng 演出 yǎnchū xīn 剧目 jùmù

    - Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.

  • - 剧团 jùtuán 正在 zhèngzài pái 一出 yīchū 历史剧 lìshǐjù

    - Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

  • - 这个 zhègè 剧团 jùtuán hěn 有名 yǒumíng

    - Đoàn kịch này rất nổi tiếng.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - shì 这个 zhègè 剧团 jùtuán de 名角 míngjué

    - Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng của đoàn kịch.

  • - 剧团 jùtuán 一到 yídào 立时 lìshí jiù lái le 许多 xǔduō de rén

    - đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.

  • - shì 剧团 jùtuán de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.

  • - 我们 wǒmen yào 团结 tuánjié 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剧团

Hình ảnh minh họa cho từ 剧团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao