Đọc nhanh: 剧团 (kịch đoàn). Ý nghĩa là: đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn. Ví dụ : - 组建剧团 thành lập đoàn kịch.. - 剧团一到,立时就来了许多的人。 đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.. - 业余剧团 đoàn kịch nghiệp dư
Ý nghĩa của 剧团 khi là Danh từ
✪ đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn
表演戏剧的团体,由演员、导演和其他有关的人员组成
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧团
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 这个 剧团 很 有名
- Đoàn kịch này rất nổi tiếng.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 他 是 这个 剧团 的 名角
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng của đoàn kịch.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
- 她 是 剧团 里 的 佼佼者
- Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
团›