Hán tự: 补
Đọc nhanh: 补 (bổ). Ý nghĩa là: bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu), tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ, chữa; vá; sửa chữa. Ví dụ : - 他补充新知识。 Anh ấy bổ sung kiến thức mới.. - 我们还得补两个人。 Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.. - 鸡汤补养身虚弱。 Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
Ý nghĩa của 补 khi là Động từ
✪ bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu)
补充; 补足; 填补(缺额)
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 我们 还 得 补 两个 人
- Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.
✪ tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ
补养
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
✪ chữa; vá; sửa chữa
添上材料,修理破损的东西; 修补
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
Ý nghĩa của 补 khi là Danh từ
✪ lợi ích; bổ ích
利益; 用处
- 读书 带来 好多 补
- Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
✪ họ Bổ
姓
- 我姓 补
- Tôi họ Bổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补
✪ 补 + 好/ 完/ 上/ 一下
vá lại
- 他 让 工人 把 墙上 的 洞 补上
- Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
So sánh, Phân biệt 补 với từ khác
✪ 补充 vs 补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm补›