póu

Từ hán việt: 【bồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi). Ý nghĩa là: vốc (dùng tay). Ví dụ : - 。 một vốc đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vốc (dùng tay)

用手捧东西

Ví dụ:
  • - póu

    - một vốc đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - póu

    - một vốc đất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抔

Hình ảnh minh họa cho từ 抔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ