Đọc nhanh: 析毫剖厘 (tích hào phẫu li). Ý nghĩa là: để phân tích chi tiết tốt nhất.
Ý nghĩa của 析毫剖厘 khi là Danh từ
✪ để phân tích chi tiết tốt nhất
to analyze in the finest detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 析毫剖厘
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 剖析 义理
- phân tích nội dung và đạo lý.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 剖析
- phân tích.
- 剖析
- mổ xẻ
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 析毫剖厘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 析毫剖厘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
厘›
析›
毫›