Đọc nhanh: 性格温柔 (tính các ôn nhu). Ý nghĩa là: Tính cách dịu dàng; ôn hoà. Ví dụ : - 我喜欢她因为他性格温柔。 Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Ý nghĩa của 性格温柔 khi là Từ điển
✪ Tính cách dịu dàng; ôn hoà
- 我 喜欢 她 因为 他 性格 温柔
- Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性格温柔
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 这 人 性格 佷 拗
- Người này tính cách rất bướng bỉnh.
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 孩子 的 性格 很 温柔
- Tính cách của đứa trẻ rất dịu dàng.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
- 我 喜欢 她 因为 他 性格 温柔
- Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性格温柔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性格温柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
柔›
格›
温›