Đọc nhanh: 刷牙 (xoát nha). Ý nghĩa là: đánh răng. Ví dụ : - 我每天早晚都刷牙。 Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.. - 别忘了刷牙和漱口。 Đừng quên đánh răng và súc miệng.. - 刷牙可以防止蛀牙。 Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
Ý nghĩa của 刷牙 khi là Động từ
✪ đánh răng
用小刷子刷,使牙保持干净
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷牙
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 我 的 牙刷 颜色 很 亮
- Bàn chải của tôi màu rất nổi.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
牙›