Đọc nhanh: 电动牙刷替换头 (điện động nha xoát thế hoán đầu). Ý nghĩa là: Đầu bàn chải đánh răng dùng điện.
Ý nghĩa của 电动牙刷替换头 khi là Danh từ
✪ Đầu bàn chải đánh răng dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动牙刷替换头
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 电 磨头
- Đầu mài điện
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动牙刷替换头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动牙刷替换头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
动›
头›
换›
替›
牙›
电›